DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Cập nhật đến ngày 07/11/2023)
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Cập nhật đến ngày 07/11/2023)
DANH MỤC 124 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | QĐ ban hành | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QĐ 137/2021 |
|
II | Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
2 | Tiếp công dân | QĐ 393/2022 |
|
III | Lĩnh vực Xử lý đơn |
|
|
3 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | QĐ 393/2022 |
|
IV | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
4 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | QĐ 315/2022 |
|
V | Lĩnh vực Tố cáo |
|
|
5 | Giải quyết tố cáo | QĐ 129/2020 |
|
VI | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
6 | Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | QĐ 544/2021 |
|
VII | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | QĐ 311/2021 |
|
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| |
9 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| |
10 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| |
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
11 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QĐ 341/2021 |
|
12 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| |
13 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| |
14 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| |
15 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| |
IX | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
16 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QĐ 311/2021 |
|
17 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| |
18 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| |
19 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| |
20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| |
21 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| |
22 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| |
23 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| |
24 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| |
25 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| |
X | Lĩnh vực Chính sách dân tộc |
|
|
26 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QĐ 865/2019 |
|
27 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| |
XI | Lĩnh vực Dân số |
|
|
28 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QĐ 301/2021 |
|
29 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
| |
XII | Lĩnh vực Người có công |
|
|
30 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | QĐ 254/2023 |
|
XIII | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
31 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QĐ 304/2021 |
|
32 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| |
33 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| |
34 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân tích của trẻ em |
| |
35 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| |
36 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| |
XIV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
37 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QĐ 304/2021 |
|
38 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
39 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
40 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
41 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm | QĐ 193/2023 |
|
42 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
|
|
43 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
|
|
44 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
XV | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
45 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | QĐ 304/2021 |
|
46 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| |
XVI | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
47 | Công nhận hòa giải viên | QĐ 137/2021 |
|
48 | Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải |
| |
49 | Thôi làm hòa giải viên |
| |
50 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| |
XVII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
51 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | QĐ 137/2021 |
|
52 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| |
53 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| |
54 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
|
|
XVIII | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
55 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ 137/2021 |
|
56 | Chứng thực di chúc |
| |
57 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| |
58 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| |
59 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| |
60 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
61 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
62 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
63 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
64 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
65 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
66 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
XIX | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
67 | Đăng ký khai sinh | QĐ 549/2023 |
|
68 | Đăng ký kết hôn |
| |
69 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| |
70 | Đăng ký khai tử |
| |
71 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| |
72 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| |
73 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| |
74 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| |
75 | Đăng ký giám hộ |
| |
76 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| |
77 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| |
78 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| |
79 | Đăng ký lại khai sinh |
| |
80 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| |
81 | Đăng ký lại kết hôn |
| |
82 | Đăng ký lại khai tử |
| |
82 | Tthủ tục Liên thông hộ tịch |
|
|
83 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
XX | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
84 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | QĐ 12/2023 |
|
85 | Xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa |
| |
86 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| |
87 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| |
88 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| |
89 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
| |
90 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| |
XXI | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
91 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QĐ 213/2021 |
|
92 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | ||
93 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
94 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| |
95 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
96 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| |
97 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| |
98 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| |
99 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| |
XXII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
100 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QĐ 284/2021 |
|
XXIII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác |
|
|
101 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | QĐ 381/2021 |
|
102 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
| |
103 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
| |
XXIV | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
104 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QĐ 284/2021 |
|
105 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
| |
106 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| |
XXV | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
107 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QĐ 284/2021 |
|
109 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
|
110 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
111 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QĐ 440/2021 |
|
112 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
XXVI | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
113 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QĐ 437/2021 |
|
XXVII | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
114 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QĐ 137/2021 |
|
115 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| |
XXVIII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
116 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QĐ 437/2021 |
|
XXIX | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
|
117 | Kê khai tài sản, thu nhập | QĐ 255/2021 |
|
118 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
119 | Thực hiện việc giải trình |
|
|
XXX | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
120 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QĐ 87/2022 |
|
XXXI | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | QĐ 901/2019 |
|
121 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
122 | Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|